Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lành lặn


t. Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thÆ°Æ¡ng tật (nói khái quát). Vá lại quần áo cho lành lặn. Bị thÆ°Æ¡ng ở chân, nhÆ°ng đứng vẫn nhÆ° ngÆ°á»i lành lặn.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.